Rau tràng Nymphoides indica - họ Thủy Nữ Menyanthaceae - bộ Cúc Asterales
💮 Đồng nghĩa: Menyanthes indica, ...
💮 Tên tiếng Việt: Rau tràng ,hoa sấm, thủy nữ Ấn Độ, trang Ấn Độ
💮 Tên tiếng Anh: water snowflake
💮 Tên tiếng Trung: 金银莲花 - Kim Ngân Liên Hoa
💮 Tên tiếng Thái: บา บัวบา,
💮 Phân bố gốc: Trung Quốc, Campuchia, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Myanmar, Nepal, Sri Lanka, Việt Nam ; Úc, Quần đảo Thái Bình Dương
💮 Công dụng: Người Campuchia dùng thân cây tươi, thường bán ở chợ, để ăn với lẩu. Ở vùng đồng bằng, nhân dân cũng dùng làm rau ăn. Ở Ấn Độ, cây dùng chữa sốt, đau đầu, vàng da.