Chùm ruột Phyllanthus acidus - họ Diệp Hạ Châu Phyllanthaceae - bộ Sơ Ri Malpighiales
🌰 Đồng nghĩa: Averhoa acida; Cicca disticha; Phyllanthus distichus, ...
🌰 Tên tiếng Việt: Chùm ruột, Tầm duột, Tầm ruộc;
🌰 Tên tiếng Anh: Otaheite gooseberry, Malay gooseberry, ...
🌰 Tên tiếng Trung: 西印度醋栗 - Tây Ấn Độ Thố Lật (cây dẻ chua tây ấn độ)
🌰 Phân bố gốc: Bắc Brazil
🌰 Công dụng: Quả thường dùng ăn giải nhiệt, chữa tụ máu gây sưng tấy, đau
ở hông, ở háng. Vỏ thân được dùng tiêu hạch độc ung nhọt, đơn độc, giang mai, bị thương sứt da chảy máu, ghẻ lở, đau răng, đau mắt, đau tai có mủ, tiêu đờm, trừ tích ở phổi, đau yết hầu, song dao, độc dao.